PHÍ/PHỤ PHÍ
- Phí THC (Terminal Handling Charge):Phụ phí xếp dỡ tại cảng
- Phí Handling (Handling fee): Phụ phí làm hàng
- Phí D/O (Delivery Order fee): Phí lệnh giao hàng.
- Phí B/L (Bill of Lading fee).
- Phí AWB (Airway Bill fee).
- Phí chứng từ (Documentation fee)
- Phí CFS (Container Freight Station fee): Phí khai thác hàng lẻ.
- Phí chỉnh sửa B/L (Amendment fee):
- Phí BAF (Bunker Adjustment Factor):Phụ phí biến động giá nhiên liệu.
- Phí BAF (Bulker Adjustment Factor): Phụ phí xăng dầu (cho tuyến Châu Âu).
- Phí AMS (Automatic Manifest System): Phí khai hải quan điện tử
- Phí ENS ( Entry Summary Declaration): Phí khai hải quan cho lô hàng nhập vào châu Âu
- Phí ISF (Importer security Filing): Khai hải quan hàng nhập vào nước Mỹ
- Phí EBS (Emergency Bunker Surcharge): Phụ phí xăng dầu (cho tuyến Châu Á).
- Phí PSS (Peak Season Surcharge):Phụ phí mùa cao điểm.
- Phí CIC (Container Imbalance Charge) hay “Equipment Imbalance Surcharge” là phụ phí mất cân đối vỏ container hay còn gọi là phí phụ trội hàng nhập.
- Phí GRI (General Rate Increase):Phụ phí của cước vận chuyển mùa cao điểm.
- Phí chạy điện (áp dụng cho hàng lạnh, chạy container lạnh tại cảng).
- PCS (Port Congestion Surcharge): Phụ phí ùn tắc ở cảng.
- PCS (Panama Canal Surcharge): Phụ phí qua kênh đào Panama.
- Cleaning fee:Phí vệ sinh container .
- SCS (Suez Canal Surcharge): Phụ phí qua kênh đào Suez.
- WRS (War Risk Surcharge): Phụ phí chiến tranh.
- COD (Change of Destination): Phụ phí thay đổi nơi đến.
- DEM (DEMURRAGE): Phí lưu container tại bãi của cảng.
- DET (DETENTION): Phí lưu container tại kho riêng của khách.
- STORAGE: Phí lưu bãi của cảng.
CÁC THUẬT NGỮ VIẾT TẮT THƯỜNG DÙNG TRONG HÀNG HẢI
- O/F : Ocean Freight : Cước vận tải đường biển
- F/F : Freight Forwarder : Cước giao nhận
- CBM : Cubic Meter : Thể tích
- GW/NW :Gross/Net Weight : Trọng lượng cả bì/tr lượng tịnh
- NOP :Number of Packages : Số lượng kiện
- B/L :Bill of Lading : Vận đơn đường biển
- MB/L :Master Bill : Vận đơn chủ
- HB/L :House Bill : Vận đơn gom hàng
- CFS :Container Freight Station : Trạm cont hàng lẻ
- CY :Container Yard : Bãi container
- POD :Port of Discharge : Cảng dỡ hàng
- POL :Port of Loading : Cảng xếp hàng
- FCL :Full Container Load : Hàng nguyên cont
- LCL :Less Container Load : Hàng lẻ
- ET :Extra Charge : Phụ phí
- EAT :Expected Time Of Arrival : Thời gian dự kiến đến
- EAD :Expected Time Of Departure : Thời gian dự kiến rời cảng
- T/T : Transit Time : Thời gian tàu chạy
- NVOCC :Non vessel Operating : Vận chuyển không có tàu
Quý khách cần thêm thông tin xin vui lòng liên hệ
Công ty TNHH Giao nhận vận tải biển Liên Anh
2nd Floor, 293 Building , Dien Bien Phu St.,Binh Thanh District, Ho Chi Minh
Điện Thoại: +84 8 3518 0161 – 35180937 – Hotline : 093 2 706 990
Fax: +84 8 3518 0164 – 3518 0938
Email: info@lienanhcorp.com
Điện Thoại: +84 8 3518 0161 – 35180937 – Hotline : 093 2 706 990
Fax: +84 8 3518 0164 – 3518 0938
Email: info@lienanhcorp.com